Tuyển tập định nghĩa, phương pháp nhớ và các nhóm Collocations cần nhớ

Tuyển tập định nghĩa, phương pháp nhớ và các nhóm Collocations cần nhớ

Tuyển tập định nghĩa, phương pháp nhớ và các nhóm Collocations cần nhớ

Trong tiếng anh, ngoài các từ độc lập còn có các collocations (cụm từ). Vậy thế nào là collocations? Và làm sao để có cách học collocations hiệu quả mà lại dễ nhớ? Bài viết dưới đây của IPPEdu chính là câu trả lời mà bạn đang tìm.

 

Định nghĩa Collocations

Collocations – cụm từ – là sự sắp xếp đúng thứ tự và là sự kết hợp tự nhiên của các từ trong câu theo thói quen của người bản ngữ.

Một số collocation cơ bản

Một số collocation cơ bản

Hơn nữa, Collocations còn bao gồm các cụm từ cố định (Sentence Phrase), dạng động từ (Verb Patterns), và thành ngữ (Idioms).

Ex: get married to someone. (cưới một ai đó)

 

Phương pháp ghi nhớ Collocations hiệu quả mà lại dễ nhớ

Cách 01: Hãy chú ý đến việc phân nhóm Collocations có trong các bài viết như tạp chí, sách, báo,… Khi đọc một tài liệu, hãy đoán xem những từ nào đi cùng nhau. Nếu bạn cần viết về một chủ đề, hãy cố gắng tìm một bài báo hoặc tạp chi về chủ đề đó và chú ý đến cách diễn đạt mà nhà báo đã sử dụng.

Cách 02: Sử dụng từ điển để tra Collocations. Bạn có thể tìm kiếm bất kỳ từ nào và xem xem những từ nào được sử dung với từ vừa được tra.

Cách 03: Trong quá trình học từ vựng, hãy cố gắng học theo nhóm, không đơn thuần là những từ riêng lẻ.

Ví dụ: thay vì chỉ học mỗi từ “insist”, bạn có thể tra tổ hợp từ và xem những từ nào có thể đi cùng với “insist”. Như là, “insist on doing something”

 

Một số nhóm Collocations cần nhớ

💥ĐỪNG BAO GIỜ HỌC TỪ VỰNG RIÊNG LẺ. HÃY CỐ GẮNG GHI NHỚ CÁC CỤM TỪ CỦA CÁC TỪ RIÊNG LẺ ĐÓ VÀ CẢ CÁCH SỬ DỤNG CHÚNG!💥

  • Các bạn có thể truy cập trang https://ozdic.com/ , trang này sẽ cho bạn biết tần tật cách sử dụng một từ chính xác nhất.
  • Ngoài ra, còn có rất nhiều từ và cụm từ rất phổ biến mà người học IELTS Writing cần biết để có thể xử lý bất kỳ đề thi Writing.

Responsibility

♦️ shoulder/bear/assume + Responsibility

  • The bank refuses to accept responsibility for the mistake.
  • To shift legal responsibility for labeling goods onto the shopkeeper

♦️ heavy / weighty + Responsibility

 

Policies

♦️ establish/implement/introduce + Policies

♦️ adopt/carry out / follow + Policies

  • The government followed a policy of restraint in public spending.

♦️ strict / controversial / national >< international + Policies

 

Punishments

♦️ cruel/harsh/severe + Punishment

♦️ impose/receive/avoid/escape/inflict + Punishment

  • It is unlawful for a teacher to inflict corporal punishment on pupils.

 

Regulations

♦️ strict / tough + Regulation

♦️ economic/environmental/financial + Regulation

♦️ introduce/be subject to + Regulation

 

Resources

♦️ allocate/distribute/provide/be rich in + Resources

♦️ enormous >< scarce / natural / renewable / human + Resources

 

The environment

♦️ natural/global/ local environment

♦️ preserve/protect/safeguard/ conserve >< pollute + The environment

♦️ damage to the environment / have an impact on + The environment

 

Finance(s)

♦️ long-term/short-term/ personal + Finance

♦️ allocate / arrange / provide + Finance

 

Impacts – Consequences – Benefits

♦️ create / exert / have + an impact on [sth]

♦️ considerable / enormous / massive / important / major + impact

♦️ long-term / short-term / direct / potential / serious + impact

 

Society

♦️ modern / primitive / civilized + society

♦️ build / create / shape + society

♦️ the backbone of society / the fabric of + society

 

Culture(s) – Tradition(s)

♦️ ancient / primitive / indigenous / native / traditional/ local + culture

♦️ create / develop / foster + cultures

♦️ deep-rooted/ long-established/distinguished/popular + tradition

 

Goals / Ambitions

♦️ driving / great / burning/ overriding / ultimate + ambition

♦️ have/nurture >< lack/abandon/ achieve/ fulfil + ambition

 

Challenges / Obstacles

♦️ considerable / enormous/ difficult / tough + challenge

♦️ economic / political / technical / environmental + challenge

 

Conflicts

♦️ major / serious / violent / growing / constant/ unresolved + conflict

♦️ bring sth into / cause / lead to / provoke + conflict

♦️ handle / resolve / settle / solve + conflict

 

Problems – Solutions

♦️ look for / work towards / achieve/ come up with + solution

♦️ serious / complicated / emotional/psychological + problem

♦️ pose / bring / cause / be faced with / confront/encounter + problems

 

Những từ & cụm từ khác

♦️ compound//worsen//aggravate [sth]

♦️ contribute to doing [sth]

♦️ enable//allow [sb] to do [sth]

♦️ enhance//improve//transform//revitalize//revolutionize

♦️ prevent//hinder//inhibit [sb] from doing [sth]

♦️ prompt//push [sb] to do [sth]

♦️ trigger//stimulate//incentivize [sth]

 

IPPEdu đã trình bày chi tiết các vấn đề liên quan đến Collocation và tầm quan trọng của việc sử dụng Collocation trong IELTS Writing.

Bên cạnh định nghĩa và lợi ích của collocation, các bạn cũng cần lưu ý phân biệt Collocations và Idioms nhé. Đồng thời hãy kiên trì học Collocations mỗi ngày để đạt điểm IETLS Writing tốt nhất.

Để biết được trình độ của mình đang ở level nào thì bạn có thể tham gia Test miễn phí tại IPPEdu nhé!


Kiểm tra đầu vào
MIỄN PHÍ